Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung Galaxy S6 Active |
Galaxy S6 Active in gray |
Mã sản phẩm | Project Zero[1] |
---|
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Khẩu hiệu | Next is Now[2] |
---|
Dòng máy | Galaxy S series |
---|
Mô-đen | SM–G890A |
---|
Phát hành lần đầu | 12 tháng 6 năm 2015; 9 năm trước (2015-06-12) |
---|
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy S5 Active |
---|
Sản phẩm sau | Samsung Galaxy Active Neo |
---|
Có liên hệ với | Samsung Galaxy Xcover 3 |
---|
Kiểu máy | Smartphone |
---|
Dạng máy | Slate |
---|
Kích thước | - 146,8 mm (5,78 in) H
- 73,4 mm (2,89 in) W
- 8,6 mm (0,34 in) D
|
---|
Khối lượng | 138 g (4,9 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 5.0 "Lollipop" |
---|
SoC | Samsung Exynos 7 Octa 7420 |
---|
CPU | Octa-core 64-bit 14 nm • Quad-core 2.1 GHz Cortex-A57 • Quad-core 1.5 GHz Cortex A-53 |
---|
GPU | Mali-T760 MP8 |
---|
Bộ nhớ | 3 GB LPDDR4 |
---|
Dung lượng lưu trữ | 32 or 64 GB UFS 2.0 |
---|
Pin | 3,500 mAh |
---|
Màn hình | 5,1 in (130 mm) 2560x1440 pixel (577 Pixels per inch) Quad HD Super AMOLED Gorilla Glass 4 |
---|
Máy ảnh sau | 16 megapixel Sony Exmor RS IMX 240,[3] f/1.9, 2160p@30 frames per second (fps), 1080p@60fps, 720p@120fps, Auto HDR, optical image stabilization, tracking autofocus, manual focus, LED flash |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP, 1080p@30fps, dual video call, Auto HDR |
---|
Trang web | www.att.com/cellphones/samsung/galaxy-s6-active.html |
---|
Samsung Galaxy S6 Active là một điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android do Samsung Electronics sản xuất cho nhà mạng AT&T. Là một biến thể của Samsung Galaxy S6, S6 Active có thông số kĩ thuật tương tự, và còn trang bị thêm tính năng chống nước, chống sốc và chống bụi theo tiêu chuẩn IP68, cùng với thiết kế chắc chắn hơn; nó được phát hành vào ngày 12 tháng 6 năm 2015.
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
|
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
| |
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|
Danh sách điện thoại di động Samsung |
---|
|
|
|